Giá vận chuyển gạo 63 tỉnh thành là khoản chi phí bên thuê vận chuyển phải trả khi thuê xe tải để chở gạo từ địa điểm A đến địa điểm B. Giá vận chuyển gạo sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và mỗi địa chỉ sẽ có mức chi phí khác nên quý khách hãy tham khảo ở bài viết này.

Giá vận chuyển gạo đi 63 tỉnh thành không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Khối lượng gạo: Số lượng gạo càng nhiều, đơn giá sẽ rẻ hơn, tổng chi phí vận chuyển càng cao.
- Khoảng cách vận chuyển: Khoảng cách từ nơi gửi đến nơi nhận càng xa, giá cước càng cao.
- Hình thức vận chuyển: Vận chuyển bằng xe tải, container, đường sắt hay đường biển sẽ có giá khác nhau.
- Dịch vụ kèm theo: Bao gồm bốc xếp, giao hàng tận nơi,…
Làm sao để biết chính xác giá vận chuyển gạo?
Để có được báo giá chính xác nhất, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline: 0941134774.
1. Giá vận chuyển gạo mới nhất
Chi phí vận chuyển gạo tại Việt Nam có sự biến động nhẹ do ảnh hưởng của giá nhiên liệu và nhu cầu thị trường. Dưới đây là mức giá tham khảo cho một số tuyến vận chuyển phổ biến:
- TP.HCM → Hà Nội: khoảng 1.300.000 – 2.300.000 VNĐ/tấn
- TP.HCM → Đà Nẵng: khoảng 800.000 – 1.000.000 VNĐ/tấn
- TP.HCM → Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang: khoảng 800.000 – 920.000 VNĐ/tấn
Lưu ý: Giá cước có thể thay đổi tùy theo loại phương tiện (xe tải, container, sà lan), khối lượng hàng hóa và thời điểm vận chuyển.
2. Phí vận chuyển gạo theo từng tỉnh
Chi phí vận chuyển gạo giữa các tỉnh phụ thuộc vào khoảng cách, phương tiện và khối lượng hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho một số tuyến:
Tuyến đường | Giá cước (VNĐ/tấn) | Thời gian vận chuyển |
---|---|---|
TP.HCM → Hà Nội | 1.300.000 – 2.300.000 | 2 – 3 ngày |
TP.HCM → Đà Nẵng | 800.000 – 1.000.000 | 1 – 2 ngày |
TP.HCM → Cần Thơ | 800.000 – 920.000 | 1 ngày |
TP.HCM → An Giang | 800.000 – 920.000 | 1 – 2 ngày |
Để có báo giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị vận chuyển, cung cấp thông tin về điểm đi, điểm đến, khối lượng và loại gạo cần vận chuyển.
3. Cước chở gạo Bắc vào Nam
Vận chuyển gạo từ các tỉnh phía Bắc vào Nam thường sử dụng các phương tiện như xe tải, container hoặc đường sắt. Giá cước tham khảo:
- Hà Nội → TP.HCM: khoảng 1.300.000 – 2.300.000 VNĐ/tấn
- Hà Nội → Cần Thơ: khoảng 1.500.000 – 2.500.000 VNĐ/tấn
Thời gian vận chuyển dao động từ 2 đến 4 ngày, tùy thuộc vào phương tiện và điều kiện giao thông.
4. Giá chở gạo từ miền Tây đi Hà Nội
Miền Tây là vùng sản xuất gạo lớn của cả nước, nhu cầu vận chuyển gạo từ đây ra Hà Nội khá cao. Giá cước vận chuyển gạo từ các tỉnh miền Tây (như An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ) đến Hà Nội dao động từ 1.500.000 đến 2.500.000 VNĐ/tấn. Thời gian vận chuyển khoảng 3 – 4 ngày đối với hàng ghép, và 2 – 3 ngày đối với hàng nguyên chuyến.
5. Cước vận chuyển gạo nội thành TP.HCM
Vận chuyển gạo trong nội thành TP.HCM thường áp dụng cho các đơn hàng nhỏ, giao nhanh trong ngày. Giá cước tham khảo:
- Dưới 5km: khoảng 100.000 – 150.000 VNĐ/chuyến
- 5 – 10km: khoảng 150.000 – 200.000 VNĐ/chuyến
- Trên 10km: khoảng 200.000 – 300.000 VNĐ/chuyến
Giá cước có thể thay đổi tùy theo khối lượng hàng, thời gian giao hàng (giờ cao điểm, ban đêm) và các yêu cầu đặc biệt khác.
6. Phí gửi gạo từ Sài Gòn ra Bắc
Vận chuyển gạo từ TP.HCM ra các tỉnh phía Bắc có nhiều lựa chọn về phương tiện và mức giá:
- Đường bộ: Giá cước dao động từ 1.800.000 – 2.950.000 VNĐ/tấn, tùy vào điểm đến cụ thể như Hà Nội, Hải Phòng, hoặc các tỉnh lân cận.
- Đường sắt: Cước vận chuyển khoảng 900 – 1.100 VNĐ/kg đối với hàng nặng, cộng thêm phụ phí lấy và giao hàng tùy địa chỉ.
- Đường hàng không: Phù hợp với hàng hóa cần giao gấp, giá cước cao hơn, khoảng 24.000 – 18.500 VNĐ/kg tùy khối lượng.
Thời gian giao hàng dao động từ 2 đến 4 ngày, tùy phương tiện và điều kiện giao thông.
7. Cước vận chuyển gạo miền Trung
Vận chuyển gạo từ TP.HCM đến các tỉnh miền Trung có mức giá tham khảo như sau:
- Đến Nha Trang, Ninh Thuận, Bình Thuận: Khoảng 1.000 – 1.650 VNĐ/kg hoặc 12 – 25 triệu VNĐ/xe.
- Đến Phú Yên, Bình Định: Khoảng 1.150 – 1.900 VNĐ/kg hoặc 15 – 28 triệu VNĐ/xe.
- Đến Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đà Nẵng: Khoảng 1.350 – 2.200 VNĐ/kg hoặc 17 – 31 triệu VNĐ/xe.
Giá cước cụ thể phụ thuộc vào khối lượng hàng, loại phương tiện và địa điểm giao nhận.
8. Giá chở gạo từ An Giang đi toàn quốc
An Giang là một trong những tỉnh sản xuất gạo lớn, việc vận chuyển gạo từ đây đi các tỉnh thành khác có mức giá tham khảo:
- Đến TP.HCM: Khoảng 800.000 – 920.000 VNĐ/tấn.
- Đến Hà Nội: Khoảng 1.800.000 – 2.950.000 VNĐ/tấn, tùy vào phương tiện và hình thức vận chuyển.
Các dịch vụ vận chuyển thường cung cấp nhiều lựa chọn về phương tiện như xe tải, container, hoặc đường sắt, giúp tối ưu chi phí và thời gian giao hàng.
9. Cước gửi gạo từ Đồng Tháp đi Hà Nội
Đồng Tháp là vùng trọng điểm sản xuất gạo, nhu cầu vận chuyển ra Hà Nội khá cao. Giá cước vận chuyển gạo từ Đồng Tháp đến Hà Nội dao động như sau:
- Hàng có thể tích lớn: Từ 700.000 – 900.000 VNĐ/m³.
- Hàng nặng: Khoảng 1.800.000 – 2.950.000 VNĐ/tấn, tùy vào phương tiện và dịch vụ đi kèm.
Thời gian vận chuyển thường từ 3 đến 4 ngày, tùy thuộc vào điều kiện giao thông và phương tiện sử dụng.
10. Gửi gạo đi tỉnh giá bao nhiêu?
Chi phí gửi gạo từ TP.HCM đi các tỉnh phụ thuộc vào khoảng cách, khối lượng và phương tiện vận chuyển:
- Miền Nam: Khoảng 800.000 – 920.000 VNĐ/tấn.
- Miền Trung: Dao động từ 1.000 – 2.650 VNĐ/kg hoặc 12 – 37 triệu VNĐ/xe, tùy tỉnh thành.
- Miền Bắc: Khoảng 1.800.000 – 2.950.000 VNĐ/tấn.
Để có báo giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị vận chuyển, cung cấp thông tin chi tiết về điểm đi, điểm đến, khối lượng và loại gạo cần vận chuyển.
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN GẠO
Giá vận chuyển gạo dưới đây là giá tham khảo, và giá có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Bảng giá phía dưới không bao gồm chi phí bốc xếp, chưa bao gồm thuế VAT, nếu quý khách cần lấy gạo và giao gạo tận nơi thì đường xe tải vào được chúng tôi sẽ lấy và giao tận nơi cho quý khách.
Giá vận chuyển gạo từ Cần Thơ lên TP HCM và các tỉnh lân cận
Giá vận chuyển gạo từ Cần Thơ lên TP HCM | ||||
200kg | 500kg | 1 tấn | 2,5 tấn | 5 tấn |
1,800đ/kg | 1,500đ/kg | 1,200đ/kg | 1,000đ/kg | 800đ/kg |
Phí lấy tận nơi từ các tỉnh miền tây về điểm tập kết Cần Thơ | |||
Cần Thơ | Giá lấy tận nơi | Hậu Giang | Giá lấy tận nơi |
CÁI RĂNG | 300K | VỊ THANH | 300K |
BÌNH THỦY | 400K | NGÃ 7 | 300K |
CỜ ĐỎ | 500K | LONG MỸ | 500K |
NINH KIỀU | 300K | CHÂU THÀNH A | 300K |
Ô MÔN | 500K | PHỤNG HIỆP | 300K |
PHONG ĐIỀN | 400K | VỊ THỦY | 700K |
THỐT NỐT | 700K | CHÂU THÀNH NGÃ 6 | 500K |
THỚI LAI | 400K | Cà Mau | Giá lấy tận nơi |
VĨNH THẠNH | 800K | CÁI NƯỚC | 500K |
Sóc Trăng | Giá lấy tận nơi | ĐẦM DƠI | 500K |
CÙ LAO DUNG | 500K | NĂM CĂN | 600K |
KẾ SÁCH | 400K | NGỌC HIỂN | 800K |
LONG PHÚ | 500K | PHÚ TÂN | 900K |
MỸ TÚ | 500K | THỚI BÌNH | 600K |
MỸ XUYÊN | 400K | VĂN THỜI | 700K |
NGÃ 5 | 400K | U MINH | 700K |
THẠNH TRỊ | 400K | Tiền Giang | Giá lấy tận nơi |
VĨNH CHÂU | 600K | MỸ THO | 500K |
Vĩnh Long | Giá lấy tận nơi | GÒ CÔNG | 500K |
BÌNH MINH | 300K | CHỢ GẠO | 400K |
LONG HỒ | 300K | CHÂU THÀNH | 300K |
MANG THÍT | 500K | CAI LẬY | 300K |
TAM BÌNH | 300K | CÁI BÈ | 300K |
TRÀ ÔN | 500K | TÂN PHÚ ĐÔNG | 700K |
VŨNG LIÊM | 500K | TÂN PHƯỚC | 400K |
Bạc Liêu | Giá lấy tận nơi | Trà Vinh | Giá lấy tận nơi |
GIÁ RAI | 400K | CÀNG LONG | 500K |
HỒNG DÂN | 400K | TIỂU CẦN | 500K |
PHƯỚC LONG | 500K | CẦU KÈ | 500K |
VĨNH LỢI | 400K | TRÀ CÚ | 400K |
ĐÔNG HẢI | 500K | CHÂU THÀNH | 300K |
HÒA BÌNH | 400K | CẦU NGANG | 300K |
RÀNH HÀO | 600K | DUYÊN HẢI | 700K |
Bến Tre | Giá lấy tận nơi | Đồng Tháp | Giá lấy tận nơi |
BÌNH ĐẠI | 600K | TÂN HỒNG (SA RÀI) | 900K |
CHÂU THÀNH | 400K | HỒNG NGỰ | 800K |
GIỒNG TRÔM | 500K | TAM NÔNG | 500K |
BA TRI | 400K | THANH BÌNH | 500K |
CHỢ LÁCH | 400K | THÁP 10 | 700K |
MỎ CÀY NAM | 400K | LẤP VÒ | 400K |
MỎ CÀY BẮC | 400K | LAI VUNG | 500K |
THẠNH PHÚ | 600K | CHÂU THÀNH | 400K |
Kiên Giang | Giá lấy tận nơi | An Giang | Giá lấy tận nơi |
MINH LƯƠNG | 400K | CHÂU ĐỐC | 800K |
KIÊN LƯƠNG | 1 TRIỆU | TÂN CHÂU | 800K CHƯA PHÀ |
HÒN ĐẤT | 600K | AN PHÚ | 850K |
GIỒNG GIỀNG | 500K | TỊNH BIÊN | 1 TRIỆU |
GÒ QUAO | 500K | TRI TÔN | 800K |
CHÂU THÀNH | 400K | CHÂU PHÚ | 400K |
TÂN HIỆP | 400K | CHÂU THÀNH | 400K |
AN BIÊN | 500K | THOẠI SƠN | 900K |
AN MINH | 500K | CHỢ MỚI | 500K CHƯA PHÀ |
VĨNH THUẬN | 700K | PHÚ TÂN | 700 CHƯA PHÀ |
U MINH THƯỢNG | 800K | LONG XUYÊN | 400K |
HÀ TIÊN | 1 TRIỆU |
PHÍ LẤY VÀ GIAO TẬN NƠI TẠI TP HCM VÀ CÁC TỈNH LÂN CẬN | ||||
Quãng Đường | Dưới 200 kg | 201kg – 500kg | 501kg – 1 tấn | 1,1T – 2,5T |
Bình Chánh | 320.000 | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Bình Tân | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Bình Thạnh | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Cần Giờ | 800.000 | 900.000 | 950.000 | 1.000.000 |
Củ Chi | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Gò Vấp | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Hóc Môn | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Nhà Bè | 350.000 | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
Phú Nhuận | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Quận 1 | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 2 | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 3 | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 4 | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 5 | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 6 | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 7 | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 8 | 320.000 | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Quận 9 | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 10 | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 11 | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 12 | 150.000 | 250.000 | 300.000 | 350.000 |
Tân Bình | 200.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Tân Phú | 220.000 | 320.000 | 370.000 | 420.000 |
Thủ Đức | 250.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Bến Cát | 420.000 | 520.000 | 570.000 | 620.000 |
Dầu Tiếng | 720.000 | 820.000 | 870.000 | 920.000 |
Dĩ An | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Phú Giáo | 570.000 | 670.000 | 720.000 | 770.000 |
Tân Uyên | 320.000 | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Thủ Dầu Một | 350.000 | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
Thuận An | 300.000 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Bến Lức | 420.000 | 520.000 | 570.000 | 620.000 |
Cần Đước | 570.000 | 670.000 | 720.000 | 770.000 |
Cần Giuộc | 430.000 | 530.000 | 580.000 | 630.000 |
Châu Thành (LA) | 860.000 | 960.000 | 1,010,000 | 1,060,000 |
Đức Hòa | 400.000 | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Đức Huệ | 580.000 | 680.000 | 730.000 | 780.000 |
Mộc Hóa | 1,040,000 | 1,140,000 | 1,190,000 | 1,240,000 |
Tân An | 730.000 | 830.000 | 880.000 | 930.000 |
Tân Hưng | 1,510,000 | 1,610,000 | 1,660,000 | 1,710,000 |
Tân Thạnh | 1,000,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 1,200,000 |
Tân Trụ | 600.000 | 700.000 | 750.000 | 800.000 |
Thạnh Hóa | 1,250,000 | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 |
Thủ Thừa | 770.000 | 870.000 | 920.000 | 970.000 |
Vĩnh Hưng | 1,710,000 | 1,810,000 | 1,860,000 | 1,910,000 |
Biên Hòa | 400.000 | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Cẩm Mỹ | 1,050,000 | 1,150,000 | 1,200,000 | 1,250,000 |
Định Quán | 1,200,000 | 1,300,000 | 1,350,000 | 1,400,000 |
Long Khánh | 900.000 | 1,000,000 | 1,050,000 | 1,100,000 |
Long Thành | 600.000 | 700.000 | 750.000 | 800.000 |
Nhơn Trạch | 650.000 | 750.000 | 800.000 | 850.000 |
Tân Phú (ĐN) | 450.000 | 550.000 | 600.000 | 650.000 |
Thống Nhất | 400.000 | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Trảng Bom | 520.000 | 620.000 | 670.000 | 720.000 |
Vĩnh Cửu | 650.000 | 750.000 | 800.000 | 850.000 |
Xuân Lộc | 1,100,000 | 1,200,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
Giá vận chuyển gạo từ TP HCM đi Đà Nẵng và các tỉnh Miền Trung
GIÁ VẬN CHUYỂN TỪ TP HCM ĐI KHO TẬP KẾT MIỀN TRUNG | |||
200kg | 500kg | 1 tấn | 2,5 tấn |
2000đ/kg | 1800đ/kg | 1600đ/kg | 1500đ/kg |
PHÍ GIAO TẬN NƠI TẠI ĐÀ NẴNG | |||
Trọng Lượng | Dưới 200kg | 200kg – 1T | 1,1T – 2,5T |
Nội Thành Đà Nẵng | 200.000 | 300.000 | 350.000 |
Ngũ Hành Sơn | 250.000 | 350.000 | 400.000 |
Hội An | 300.000 | 400.000 | 500.000 |
Còn lại phí giao tận nơi tại các tỉnh lân cận khu vực miền trung quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp: 0941134774 để được báo giá chính xác nhất.
Giá vận chuyển gạo từ Miền Bắc đi Miền Trung và ngược lại
Phí lấy hàng tận nơi tại Miền Trung quý khách có thể tha khảo bảng giá phía trên là của Đà Nẵng, còn lại các tỉnh lân cận quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được báo giá chi tiết.
PHÍ LẤY HÀNG VÀ GIAO HÀNG TẬN NƠI TẠI CÁC TỈNH MIỀN BẮC | ||||
Điểm Đến | Dưới 200 kg | 201kg – 500kg | 501kg – 1tấn | 1 – 2,5 tấn |
Ba Đình | 300,000 | 350,000 | 400,000 | 450,000 |
Ba Vì | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
Bắc Từ Liêm | 390,000 | 440,000 | 490,000 | 540,000 |
Cầu Giấy | 330,000 | 380,000 | 430,000 | 480,000 |
Chương Mỹ | 470,000 | 520,000 | 570,000 | 620,000 |
Đan Phượng | 460,000 | 510,000 | 560,000 | 610,000 |
Đông Anh | 390,000 | 440,000 | 490,000 | 540,000 |
Đống Đa | 270,000 | 320,000 | 370,000 | 420,000 |
Gia Lâm | 250,000 | 300,000 | 350,000 | 400,000 |
Hà Đông | 340,000 | 390,000 | 440,000 | 490,000 |
Hai Bà Trưng | 220,000 | 270,000 | 320,000 | 370,000 |
Hoài Đức | 400,000 | 450,000 | 500,000 | 550,000 |
Hoàn Kiếm | 250,000 | 300,000 | 350,000 | 400,000 |
Hoàng Mai | 200,000 | 250,000 | 300,000 | 350,000 |
Long Biên | 270,000 | 320,000 | 370,000 | 420,000 |
Mê Linh | 520,000 | 570,000 | 620,000 | 670,000 |
Mỹ Đức | 660,000 | 710,000 | 760,000 | 810,000 |
Nam Từ Liêm | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 500,000 |
Phú Xuyên | 510,000 | 560,000 | 610,000 | 660,000 |
Phúc Thọ | 570,000 | 620,000 | 670,000 | 720,000 |
Quốc Oai | 460,000 | 510,000 | 560,000 | 610,000 |
Sóc Sơn | 570,000 | 620,000 | 670,000 | 720,000 |
Sơn Tây | 750,000 | 800,000 | 850,000 | 900,000 |
Tây Hồ | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 500,000 |
Thạch Thất | 600,000 | 650,000 | 700,000 | 750,000 |
Thanh Oai | 420,000 | 470,000 | 520,000 | 570,000 |
Thanh Trì | 250,000 | 300,000 | 350,000 | 400,000 |
Thanh Xuân | 270,000 | 320,000 | 370,000 | 420,000 |
Thường Tín | 340,000 | 390,000 | 440,000 | 490,000 |
Ứng Hoà | 590,000 | 640,000 | 690,000 | 740,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở HẢI PHÒNG | ||||
Q. Dương Kinh | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Q.Hải An | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Q. Hồng Bàng | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Q. Kiến An | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Q. Lê Chân | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Q. Ngô Quyền | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H. An Dương | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H. An Lão | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
Đảo Cát Hải | 1,100,000 | 1,600,000 | 1,900,000 | 2,100,000 |
H. Kiến Thuỵ | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H.Thủy Nguyên | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H. Tiên Lãng | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H. Vĩnh Bảo | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
H. Đồ Sơn | 500,000 | 1,000,000 | 1,300,000 | 1,500,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở VĨNH PHÚC | ||||
TP. Phúc Yên | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
TP. Vĩnh Yên | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Bình Xuyên | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Lập Thạch | 950,000 | 1,000,000 | 1,050,000 | 1,100,000 |
H. Sông Lô | 1,050,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 1,200,000 |
H.Tam Đảo(Đèo) | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 | 1,550,000 |
H.Tam Dương | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
H. Vĩnh Tường | 750,000 | 800,000 | 850,000 | 900,000 |
H. Yên Lạc | 700,000 | 750,000 | 800,000 | 850,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở BẮC NINH | ||||
TP. Bắc Ninh | 370,000 | 420,000 | 470,000 | 520,000 |
TX. Từ Sơn | 280,000 | 330,000 | 380,000 | 430,000 |
H. Gia Bình | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
H.Lương Tài | 500,000 | 550,000 | 600,000 | 650,000 |
H.Quế Võ | 470,000 | 520,000 | 570,000 | 620,000 |
H.Thuận Thành | 300,000 | 350,000 | 400,000 | 450,000 |
H. Tiên Du | 300,000 | 350,000 | 400,000 | 450,000 |
H.Yên Phong | 450,000 | 500,000 | 550,000 | 600,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở THÁI NGUYÊN | ||||
TP. Sông Công | 800,000 | 850,000 | 900,000 | 950,000 |
Thái Nguyên | 950,000 | 1,000,000 | 1,050,000 | 1,100,000 |
TX. Phổ Yên | 700,000 | 750,000 | 800,000 | 850,000 |
H. Đại Từ | 1,250,000 | 1,300,000 | 1,350,000 | 1,400,000 |
H. Định Hóa | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 |
H. Đồng Hỷ | 1,150,000 | 1,200,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
H. Phú Bình | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
H. Phú Lương | 1,150,000 | 1,200,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
H.Võ Nhai | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở PHÚ THỌ | ||||
TP. Việt Trì | 1,050,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 1,200,000 |
TX. Phú Thọ | 1,150,000 | 1,200,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
H. Cẩm Khê | 1,450,000 | 1,500,000 | 1,550,000 | 1,600,000 |
H. Đoan Hùng | 1,450,000 | 1,500,000 | 1,550,000 | 1,600,000 |
H. Hạ Hòa | 1,550,000 | 1,600,000 | 1,650,000 | 1,700,000 |
H. Lâm Thao | 1,150,000 | 1,200,000 | 1,250,000 | 1,300,000 |
H. Phù Ninh | 1,250,000 | 1,300,000 | 1,350,000 | 1,400,000 |
H. Tam Nông | 950,000 | 1,000,000 | 1,050,000 | 1,100,000 |
H. Tân Sơn | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 |
H. Thanh Ba | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 |
H.Thanh Sơn | 1,350,000 | 1,400,000 | 1,450,000 | 1,500,000 |
H.Thanh Thủy | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
H. Yên Lập | 1,550,000 | 1,600,000 | 1,650,000 | 1,700,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở HẢI DƯƠNG | ||||
TP. Hải Dương | 750,000 | 800,000 | 850,000 | 900,000 |
TP. Chí Linh | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
TX. Kinh Môn | 1,050,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 1,200,000 |
H. Bình Giang | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
H. Cẩm Giàng | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
H. Gia Lộc | 600,000 | 650,000 | 700,000 | 750,000 |
H. Kim Thành | 1,050,000 | 1,100,000 | 1,150,000 | 1,200,000 |
H. Nam Sách | 800,000 | 850,000 | 900,000 | 950,000 |
H. Ninh Giang | 800,000 | 850,000 | 900,000 | 950,000 |
H. Thanh Hà | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
H.Thanh Miện | 750,000 | 800,000 | 850,000 | 900,000 |
H. Tứ Kỳ | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở BẮC GIANG | ||||
TP. Bắc Giang | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Hiệp Hoà | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Lạng Giang | 750,000 | 800,000 | 850,000 | 900,000 |
H. Lục Nam | 850,000 | 900,000 | 950,000 | 1,000,000 |
H. Lục Ngạn | 1,250,000 | 1,300,000 | 1,350,000 | 1,400,000 |
H. Sơn Động | 1,450,000 | 1,500,000 | 1,550,000 | 1,600,000 |
H. Tân Yên | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Việt Yên | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
H. Yên Dũng | 600,000 | 650,000 | 700,000 | 750,000 |
H. Yên Thế | 950,000 | 1,000,000 | 1,050,000 | 1,100,000 |
PHÍ LẤY VÀ GIAO GẠO TẬN NƠI Ở HƯNG YÊN | ||||
TP. Hưng Yên | 600,000 | 650,000 | 700,000 | 750,000 |
TX. Mỹ Hào | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 500,000 |
H.Ân Thi | 470,000 | 520,000 | 570,000 | 620,000 |
H. Khoái Châu | 330,000 | 380,000 | 430,000 | 480,000 |
H.Kim Động | 550,000 | 600,000 | 650,000 | 700,000 |
H. Phù Cừ | 650,000 | 700,000 | 750,000 | 800,000 |
H. Tiên Lữ | 600,000 | 650,000 | 700,000 | 750,000 |
H. Văn Giang | 200,000 | 250,000 | 300,000 | 350,000 |
H. Văn Lâm | 300,000 | 350,000 | 400,000 | 450,000 |
H. Yên Mỹ | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 500,000 |
GIÁ CHUYỂN GẠO TỪ KHO MIỀN BẮC ĐI KHO MIỀN TRUNG VÀ NGƯỢC LẠI | |||
200kg | 500kg | 1 tấn | 2,5 tấn |
2000đ/kg | 1800đ/kg | 1600đ/kg | 1500đ/kg |
Giá trên là giá tham khảo, nếu quý khách cần biết chính xác và chi tiết giá vận chuyển gạo cho đơn hàng của mình thì quý khách hãy liên hệ trực tiếp hotline hoặc zalo: 0941134774 để được tư vấn.
Quý khách cần lưu ý giá trên là giá vận chuyển không gồm bốc xếp, giá chưa có Thuế VAT (8%), đường xe tải vào được thì sẽ giao được tận nơi cho quý khách nha!

Phạm Võ Minh Kha
Phòng Kinh Doanh
Hotline / Zalo: 0941134774
Phạm Võ Minh Kha
+ Chức vụ: Chuyên viên tư vấn vận tải
+ Mail: minhkhatta@gmail.com
+ Số điện thoại: 0941134774
+ Facebook: Phạm Võ Minh Kha
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VẬN TẢI TRỌNG TẤN
Địa Chỉ: M7, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12. TP. HCM
MST: 031 2527 659.