Giá cước vận chuyển hàng hóa là một trong những yếu tố được nhiều khách hàng quan tâm nhất. Hiểu được những thắc mắc trong tâm trí của khách hàng. Công ty vận tải Trọng Tấn sẽ cung cấp bảng báo giá chi tiết cho từng tuyến đường. Vậy cách xác định phí cước ra sao? Yêu cầu cụ thể cho từng mặt hàng như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây của đơn vị cung cấp để nắm rõ tình hình cập nhất mới nhất nhé!
Cách tính giá cước theo số khối, khối lượng hàng
Giá cước vận chuyển hàng hóa áp dụng tại công ty Trọng Tấn phụ thuộc vào tính chất của hàng. Đối với những loại hàng hóa nhẹ thì sẽ tính theo khối. Kích thước cụ thể là chiều Dài x chiều Rộng x chiều Cao. Hàng nặng nhưng gọn, chiếm ít diện tích xe sẽ có giá được tính theo ký. Đối với hàng cồng kềnh thì sẽ có cách quy đổi áp dụng riêng cho từng trường hợp để tính giá. Do đó, để biết giá chính xác mặt hàng cần gửi thì quý khách hãy gửi hàng theo mẫu dưới đây:
- Tên loại hàng hóa và quy cách đóng gói.
- Kích thước cụ thể: chiều Dài x chiều Rộng x chiều Cao.
- Khối lượng, số kiện, số lượng.
- Địa điểm giao nhận hàng.
- Thời gian giao nhận.
- Hình thức bốc xếp và nâng hạ hàng hóa.
- Những yêu cầu bảo quản hàng hóa đặc biệt khác được quy định.
Ngoài ra, sẽ có những yếu tố cụ thể khác để xác định với mức giá cước vận chuyển hàng hóa phù hợp nhất.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa giá rẻ tại Trọng Tấn
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa áp dụng cho tất cả các tuyến đường Bắc Trung Nam, Tây Nam Bộ và cả Tây Nguyên. Giá bao gồm vận chuyển siêu tốc, vận chuyển hai chiều và vận chuyển bao xe. Cụ thể các tuyến đường được áp dụng như sau:
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa tuyến Bắc – Nam
Các tỉnh miền Nam áp dụng xe chạy bao gồm: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương. Ngoài ra có các tỉnh khác nằm trên trục quốc lộ 1A xuất phát từ Đà Nẵng vào TP.HCM. Còn đối với các tỉnh miền Bắc được áp dụng gồm: Hà Nam, Hà Nội, Thanh Hóa, Ninh Bình, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Nghệ An. Các tỉnh lân cận Hà Nội cũng thuộc tuyến đường xe chạy. Dưới đây, Trọng Tấn sẽ cung cấp bảng giá cước vận chuyển hàng hóa tuyến Bắc Nam cho bạn đọc tham khảo.
Bảng giá vận chuyển các loại hàng nặng
Hàng nặng là các loại hàng có trọng lượng tính theo mét khối từ 500kg trở lên. Loại hàng này sẽ được đóng gói gọn hàng, dễ xếp và có thể chồng lên nhau với nhiều lớp.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 2.500đ/kg | 8,000,000 |
200kg – 500kg | 2.200đ/kg | 9,000,000 |
501kg – 1 tấn | 1.500đ/kg | 10,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1,4tr/ tấn | 11,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1,3tr/ tấn | 14,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1,2tr/ tấn | 16,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1,1tr/ tấn | 18,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1tr/ tấn | 19,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 950N/ tấn | 21,000,000 |
Container 18 – 30t | 900N/ tấn | 30,000,000 |
Bảng giá này là giá vận chuyển tại các đường lớn. Đối với những khách hàng có nhu cầu giao tận nơi thì có thể phát sinh thêm phí khi gửi hàng dưới 2,5 tấn. Giá trên chưa bao gồm phí bốc xếp tại nơi giao và chưa bao gồm VAT.
Bảng giá vận chuyển các loại hàng nhẹ
Hàng nhẹ là những mặt hàng mà có trọng lượng mét theo mỗi khối dưới 200kg. Tất cả các loại hàng được đóng gói gọn gàng và dễ xếp dỡ. Khi xếp có thể chồng hàng lên nhau thành nhiều lớp. Bảng giá cụ thể:
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 500N/khối | 8,000,000 |
1,1 đến 5 khối | 400N/khối | 9,000,000 |
5 khối – 10 khối | 350N/khối | 10,000,000 |
10 khối -15 khối | 330N/khối | 11,000,000 |
15 khối – 25 khối | 300N/khối | 14,000,000 |
25 khối – 50 khối | 280N/khối | 16,000,000 |
50 khối – 70 khối | 270N/khối | 16tr/55 khối |
70 khối – 100 khối | 260N/khối | 16tr/55 khối |
101 khối – 150 khối | 260N/khối | 16tr/55 khối |
Trên 150 Khối | 260N/khối | 16tr/55 khối |
Bảng giá này là giá vận chuyển tại các đường lớn. Đối với những khách hàng có nhu cầu giao tận nơi thì có thể phát sinh thêm phí khi gửi hàng dưới 2,5 tấn. Giá trên chưa bao gồm phí bốc xếp tại nơi giao và chưa bao gồm VAT.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa chạy theo tuyến Nam – Bắc
Ngược lại với tuyến đường từ miền Bắc vào miền Nam. Giá cước vận chuyển hàng hóa theo Nam – Bắc sẽ có một ít thay đổi về giá. Tuy nhiên, mức giá này không có sự chênh lệch nhiều.
Bảng giá vận chuyển các loại hàng nặng
Hàng nặng là các loại hàng có trọng lượng tính theo mét khối từ 500kg trở lên. Loại hàng này sẽ được đóng gói gọn hàng, dễ xếp và có thể chồng lên nhau với nhiều lớp.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 3.000đ/kg | 12,000,000 |
200kg – 500kg | 2.500đ/kg | 13,000,000 |
501kg – 1 tấn | 2.000đ/kg | 14,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1,8tr/ tấn | 15,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1,7tr/ tấn | 16,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1,6tr/ tấn | 19,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1,5tr/ tấn | 21,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1,4tr/ tấn | 25,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 1,3tr/ tấn | 27,000,000 |
Container 18 – 30t | 1,2tr/ tấn | 36,000,000 |
Bảng giá vận chuyển các loại hàng nhẹ
Hàng nhẹ là những mặt hàng mà có trọng lượng mét theo mỗi khối dưới 200kg. Tất cả các loại hàng được đóng gói gọn gàng và dễ xếp dỡ. Khi xếp có thể chồng hàng lên nhau thành nhiều lớp. Bảng giá cụ thể:
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 600N/khối | 8,000,000 |
1,1 đến 5 khối | 500N/khối | 9,000,000 |
5 khối – 10 khối | 450N/khối | 10,000,000 |
10 khối -15 khối | 400N/khối | 14,000,000 |
15 khối – 25 khối | 380N/khối | 16,000,000 |
25 khối – 50 khối | 370N/khối | 19,000,000 |
50 khối – 70 khối | 360N/khối | 19tr/55 Khối |
70 khối – 100 khối | 350N/khối | 19tr/55 Khối |
101 khối – 150 khối | 350N/khối | 19tr/55 Khối |
Trên 150 Khối | 350N/khối | 19tr/55 Khối |
Lưu ý: bảng giá cước vận chuyển hàng hóa trên áp dụng các tuyến đường lớn. Đồng thời, các yêu cầu về giao tận nơi đối với các loại hàng dưới 2,5 tấn sẽ thu phát sinh thêm. Giá chưa bao gồm phí bốc xếp nơi giao và chưa gồm VAT.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa HCM các tỉnh miền Trung
Giá cước sẽ áp dụng cho TP.HCM và các tỉnh lân cận như: Đồng Nai, Bình Dương, Long An,… Đi tuyến Đà Nẵng và các tỉnh miền Trung như: Quảng Ngãi, Quảng Nam, Phú Yên, Bình Định. Tuy nhiên, giá cước vận chuyển hàng hóa theo tuyến này sẽ có sự thay đổi theo biến động của thị trường.
Bảng giá đối với hàng nặng
Hàng nặng hay còn hiểu là hàng gọn. Những mặt hàng này thuộc hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau. Trọng lượng theo mỗi khối sẽ lớn hơn 500kg. Bảng giá cụ thể:
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 2.000đ/kg | 7,000,000 |
200kg – 500kg | 1.800đ/kg | 8,000,000 |
501kg – 1 tấn | 1.500đ/kg | 9,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1.300đ/kg | 10,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1.200đ/kg | 12,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1.100đ/kg | 15,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1.100đ/kg | 17,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1.000đ/kg | 18,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 900N/ Tấn | 20,000,000 |
Container 18 – 30t | 800N/ Tấn | 25,000,000 |
Bảng giá đối với hàng nhẹ
Hàng nhẹ sẽ có trọng lượng mỗi khối tương ứng nhỏ hơn 200kg. Mặt hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau trong quá trình vận chuyển.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 500N/khối | 7,000,000 |
1 khối – 5 khối | 450N/khối | 8,000,000 |
5,1 khối – 10 khối | 400N/khối | 9,000,000 |
10,1 khối – 20 khối | 350N/khối | 10,000,000 |
20,1 khối – 40 khối | 320N/khối | 12,000,000 |
40,1 khối – 50 khối | 300N/khối | 15,000,000 |
50,1 khối – 100 khối | 290N/khối | 17,000,000 |
100 khối – 150 khối | 280N/khối | 18,000,000 |
150 khối – 200 khối | 270N/khối | 20,000,000 |
Container 18 – 30t | 350N/khối | 25,000,000 |
Lưu ý: Đối với các đơn hàng đơn lẻ mà khách hàng có nhu cầu giao tận nơi sẽ có thêm chi phí phát sinh. Trung bình chi phí đó chỉ từ 100.000 VNĐ – 300.000 VNĐ. Bảng giá cung cấp trên chưa bao gồm phí xếp dỡ tại nơi giao hàng và chưa gồm thuế VAT.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa các tỉnh miền Trung đến TP. HCM
Ngược lại tuyến đường TP.HCM đến các tỉnh miền Trung, bảng giá cước vận chuyển hàng hóa dưới đây có sự giảm nhẹ. Cụ thể đối với các loại hàng hóa như sau:
Bảng giá đối với hàng nặng
Hàng nặng hay còn hiểu là hàng gọn. Những mặt hàng này thuộc hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau. Trọng lượng theo mỗi khối sẽ lớn hơn 500kg.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 2.000đ/kg | 4,000,000 |
200kg – 500kg | 1.500đ/kg | 4,500,000 |
501kg – 1 tấn | 1.200đ/kg | 5,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1.000đ/kg | 5,500,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 800N/ Tấn | 6,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 700N/ Tấn | 7,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 600N/ Tấn | 9,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 600N/ Tấn | 10,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 550N/ Tấn | 12,000,000 |
Container 18 – 30t | 500N/ Tấn | 20,000,000 |
Bảng giá đối với hàng nhẹ
Hàng nhẹ sẽ có trọng lượng mỗi khối tương ứng nhỏ hơn 200kg. Mặt hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau trong quá trình vận chuyển.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 500N/khối | 4,000,000 |
1 khối – 5 khối | 450N/khối | 4,500,000 |
5,1 khối – 10 khối | 400N/khối | 5,000,000 |
10,1 khối – 20 khối | 350N/khối | 5,500,000 |
20,1 khối – 40 khối | 320N/khối | 6,000,000 |
40,1 khối – 50 khối | 300N/khối | 7,000,000 |
50,1 khối – 100 khối | 290N/khối | 9,000,000 |
100 khối – 150 khối | 280N/khối | 10,000,000 |
150 khối – 200 khối | 270N/khối | 12,000,000 |
Container 18 – 30t | 350N/khối | 20,000,000 |
Lưu ý: Đối với các đơn hàng đơn lẻ mà khách hàng có nhu cầu giao tận nơi sẽ có thêm chi phí phát sinh. Trung bình chi phí đó chỉ từ 100.000 VNĐ – 300.000 VNĐ. Bảng giá cung cấp trên chưa bao gồm phí xếp dỡ tại nơi giao hàng và chưa gồm thuế VAT.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ TP.HCM đến các tỉnh miền Tây
Bảng giá này áp dụng cho tuyến đường TP.HCM đến 13 tỉnh miền Tây. Giá cược vận chuyển hàng hóa có thể phát sinh thêm trong quá trình giao nhận hai đầu. Cụ thể theo khối lượng hàng như sau:
Đối với hàng nặng
Hàng nặng là những kiện hàng dễ xếp dỡ và có thể xếp chồng lên nhau. Trọng lượng mỗi khối được quy định lớn hơn 500kg.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 1.500đ/kg | 1,500,000 |
200kg – 500kg | 1.000đ/kg | 1,600,000 |
501kg – 1 tấn | 800đ/kg | 1,800,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 700N/ tấn | 2,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 600N/ tấn | 3,500,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 500N/ tấn | 4,500,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 400N/ tấn | 5,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 380N/ tấn | 6,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 350N/ tấn | 7,000,000 |
Container 18 – 30t | 300N/ tấn | 9,000,000 |
Đối với hàng nhẹ
Hàng nhẹ là những kiện hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau. Trọng lượng mỗi khối quy định nhỏ hơn 200kg.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 300N/ khối | 1,500,000 |
1 khối – 5 khối | 200N/ khối | 1,600,000 |
5,1 khối – 10 khối | 150N/ khối | 1,800,000 |
10,1 khối – 25 khối | 100N/ khối | 3,500,000 |
25,1 khối – 45 khối | 80N/ khối | 4,500,000 |
45,1 khối – 90 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
90,1 khối – 150 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
150,1 khối – 200 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
200,1 khối – 300 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Container 18 – 30t | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Lưu ý: Trong quá trình giao nhận hàng có thể phát sinh thêm một số chi phí khác từ 100.000 VNĐ – 300.000 VNĐ. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đồng thời, bảng giá chưa tính phí xếp dỡ tại nơi giao hàng và chưa bao gồm thuế VAT.
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa từ các tỉnh miền Tây đến TP.HCM
Với chuyến chiều về, bảng giá sẽ được giảm tới 40%. Do đó, mức giá cước vận chuyển hàng hóa sẽ khá rẻ và phù hợp với khách hàng.
Đối với hàng nặng
Hàng nặng là những kiện hàng dễ xếp dỡ và có thể xếp chồng lên nhau. Trọng lượng mỗi khối được quy định lớn hơn 500kg.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg | 1.000đ/kg | 1,000,000 |
200kg – 500kg | 800đ/kg | 1,400,000 |
501kg – 1 tấn | 600đ/kg | 1,500,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 500N/ tấn | 1,600,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 400N/ tấn | 2,500,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 350N/ tấn | 3,500,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 300N/ tấn | 4,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 280N/ tấn | 4,500,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 250N/ tấn | 5,000,000 |
Container 18 – 30t | 250N/ tấn | 9,000,000 |
Đối với hàng nhẹ
Hàng nhẹ là những kiện hàng dễ xếp dỡ và có thể chất chồng lên nhau. Trọng lượng mỗi khối quy định nhỏ hơn 200kg.
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 300N/ khối | 1,500,000 |
1 khối – 5 khối | 200N/ khối | 1,600,000 |
5,1 khối – 10 khối | 150N/ khối | 1,800,000 |
10,1 khối – 25 khối | 100N/ khối | 3,500,000 |
25,1 khối – 45 khối | 80N/ khối | 4,500,000 |
45,1 khối – 90 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
90,1 khối – 150 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
150,1 khối – 200 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
200,1 khối – 300 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Container 18 – 30t | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Lưu ý: Trong quá trình giao nhận hàng có thể phát sinh thêm một số chi phí khác từ 100.000 VNĐ – 300.000 VNĐ. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đồng thời, bảng giá chưa tính phí xếp dỡ tại nơi giao hàng và chưa bao gồm thuế VAT.
Câu hỏi thường gặp
Giá cước vận chuyển hàng hóa là một vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm. Trong quá trình sử dụng dịch vụ, chúng tôi nhận được một số câu hỏi thắc mắc từ khách hàng như sau:
Cách đóng gói hàng hóa khi vận chuyển như thế nào?
Giải đáp: Thực tế, việc đóng gói hàng hóa rất quan trọng. Bởi nếu việc đóng gói an toàn, đảm bảo sẽ giúp hàng hóa vận chuyển nhanh hơn và tránh các rủi ro. Đối với hàng hóa thông thường, quý khách chỉ nên gói kín và gọn gàng. Còn đối với những mặt hàng dễ vỡ thì chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách gói hàng.
Mất bao lâu để vận chuyển hàng ghép từ TP.HCM đến các tỉnh khác?
Giải đáp:
- Đối với khu vực tại miền Tây sẽ mất khoảng 1 đến 2 ngày.
- Đối với khu vực tại miền Trung sẽ mất khoảng 1 đến 2 ngày.
- Đối với khu vực tại miền Bắc sẽ mất khoảng 3 đến 4 ngày.
Hình thức giao nhận hàng tại Trọng Tấn như thế nào?
Giải đáp: Công ty vận tải Trọng Tấn áp dụng với nhiều hình thức giao nhận hàng đa dạng. Có thể là tại kho bãi, giao hàng tận nơi hoặc giao hàng tận nơi hai đầu,…
Qua bài viết này chắc hẳn quý khách hàng sẽ hiểu rõ hơn về giá cước vận chuyển hàng hóa tại công ty vận tải Trọng Tấn. Nếu có thắc mắc gì, vui lòng liên hệ qua những cách thức sau:
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH DV VẬN TẢI TRỌNG TẤN
- Hotline: 0917 456 595 – 0964 879 180
- Email: hoangthamtta@gmail.com
- Trụ sở VP: M7, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, TP.HCM.
- Kho HCM: 789 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12.
- Chi Nhánh tại Nha Trang: Quốc Lộ 1A, Thôn Hội Xương, Xã Suối Hiệp, Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa (Cách ngã Ba Thành 5km hướng về HCM).
- Miền Bắc tại Hà Nội: Trụ cầu H3, chân cầu Thanh Trì, phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.
- Miền Trung tại Đà Nẵng: 479 Trường Sơn, phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, Tp Đà Nẵng.
- Tây Nguyên tại Đắk Lắk: 168 Đường 10/3, Xã Cư Êbur, TP. Buôn Mê Thuột ( Bên cạnh cây xăng 68).
- Miền Tây tại Cần Thơ: 70-71-72 Mai Chí Thọ, P. Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
- Báo giá nhanh: 0917 456 595_MS Thắm