Cước vận chuyển hàng từ Sài Gòn đi Hà Nội và các tỉnh miền Bắc được công ty cập nhật vào tháng 6 năm 2022.
Giá cước vận chuyển này quý khách sẽ được hỗ trợ giao tận nơi đối với hàng nặng từ 3 tấn và trên 15 khối đối với hàng nhẹ. Chi phí xuất hóa đơn giá trị gia tăng (VAT) là 8%.
Các bảng giá cước vận chuyển bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm thông tin chi tiết giá cước hãy liên hệ: 0911752756 – 0977932243 (Ms.My).
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Từ Sài Gòn (HCM) Đi Hà Nội
Bảng giá cước vận chuyển này áp dụng đối với những đơn hàng giao quốc lộ 1A chưa bao gồm chi phí bốc xếp, thuế VAT. Đối với những đơn hàng dưới 3 tấn yêu cầu giao tân nơi sẽ phát sinh thêm chi phí giao tận nơi.
Giá cước gửi hàng nặng (gọn)
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Đơn Vị Tính | Vnd/Kg | Vnd/Chuyến |
Dưới 100kg | 3,000 | 12,000,000 |
200kg – 500kg | 2,500 | 13,000,000 |
501kg – 1 tấn | 2,200 | 14,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 2,000 | 15,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1,900 | 16,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1,800 | 19,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1,800 | 23,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1,700 | 26,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 1,500 | 28,000,000 |
Container 18 – 30t | 1,400 | 42,000,000 |
Giá cước gửi hàng nhẹ (gọn)
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Đơn Vị Tính | Vnd/Khối | Vnd/Chuyến |
Dưới 1 khối | 600,000 | 12,000,000 |
1,1 đến 5 khối | 500,000 | 13,000,000 |
5 khối – 10 khối | 500,000 | 14,000,000 |
10 khối -15 khối | 450,000 | 15,000,000 |
15 khối – 25 khối | 450,000 | 16,000,000 |
25 khối – 50 khối | 400,000 | 19,000,000 |
50 khối – 70 khối | 380,000 | 19tr/55 Khối |
70 khối – 100 khối | 360,000 | 18tr/55 khối |
100 khối – 150 khối | 360,000 | 18tr/55 khối |
Trên 150 khối | 360,000 | 18tr/55 khối |
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hàng Từ Hà Nội Vào Sài Gòn (HCM)
Bảng giá vận chuyển chưa bao gồm phí bốc xếp, thuế VAT và cả phí trung chuyển đối với những đơn hàng nhỏ lẻ khách yêu cầu giao tận nơi.
Giá cước gửi hàng nặng (gọn)
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Đơn Vị Tính | Vnd/Kg | Vnd/Chuyến |
Dưới 100kg | 3,000 | 10,000,000 |
200kg – 500kg | 2,500 | 12,000,000 |
501kg – 1 tấn | 2,000 | 13,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1,800 | 14,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1,700 | 18,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1,600 | 25,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1,500 | 27,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1,400 | 30,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 1,300 | 32,000,000 |
Container 18 – 30t | 1,300 | 45,000,000 |
Giá cước gửi hàng nhẹ (gọn)
Trọng Lượng Thực | Giá Đi Ghép | Giá Bao Xe |
---|---|---|
Đơn Vị Tính | Vnd/Khối | Vnd/Chuyến |
Dưới 1 khối | 700,000 | 10,000,000 |
1,1 đến 5 khối | 600,000 | 12,000,000 |
5 khối – 10 khối | 550,000 | 13,000,000 |
10 khối -15 khối | 500,000 | 14,000,000 |
15 khối – 25 khối | 450,000 | 18,000,000 |
25 khối – 50 khối | 400,000 | 25,000,000 |
50 khối – 70 khối | 350,000 | 25tr/55 khối |
70 khối – 100 khối | 300,000 | 22tr/55 khối |
100 khối – 150 khối | 30,000 | 22tr/55 khối |
Trên 150 khối | 300,000 | 22tr/55 khối |
Giá Vận Chuyển Xe Máy
Bảng giá cước chuyển xe máy tùy thuộc vào giá trị của xe, đời xe, loại xe, xe củ hay xe mới. Chi phí này chưa bao gồm phí bao bọc. Trung bình chi phí bao bọc 1 chiếc xe sẽ dao động từ 200,000 – 500,000.
Xe số
Các dòng xe số như Wave, Sirus, Future, Blade, … có giá vận chuyển từ 1.000.000 đến 1.200.000
Xe tay gas
Các dòng xe tay gas như Airblade, Vision, Lead, Janus,… có giá vận chuyển từ 1.500.000 đến 1.800.000
Xe phân khối lớn
Các dòng xe phân khối lớn như SH 300i, Ducati, Bennelli,… có giá vận chuyển từ 2.000.000 đến 3.000.000
Hình Thức Giao Nhận Hàng Tại Nhà Xe Trọng Tấn
- Giao và nhận hàng tại kho Trọng Tấn
- Giao và nhận hàng tại kho hàng của khách
- Giao và nhận hàng dọc tuyến lộ
- Nhận hàng tại bãi kho Trọng Tấn, giao hàng tại kho của khách
- Nhận hàng tại kho của khách, giao hàng tại bãi kho Trọng Tấn
Liên Hệ Với Nhà Xe Trọng Tấn Để Được Báo Giá Cước Vận Chuyển Hàng
- Hotline: 0911752756 – 0977932243 (ms. My)
- Zalo: 0911752756 Diễm My
- Email: nguyenmytta@gmail.com
Website: trongtanvn.com