Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre là trạm trung chuyển tập kết hàng hóa để vận chuyển đi Bến Tre. Hàng hóa sẽ được vận chuyển từ Sài Gòn (HCM) đến tận nơi các quận, huyện của tỉnh Bến Tre (Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú, Giồng Trôm,…). Tại Sài Gòn(HCM) khách hàng có thể đem hàng đến chành xe ở quận 6 (1402 Võ Văn Kiệt) hoặc quận 12 (789 Lê Thị Riêng).

Bảng giá chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre
- Nhà xe Trọng Tấn với đội ngũ xe cộ và độ che phủ rộng khắp tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Bến Tre được biết đến là một trong những tỉnh thu hút được sự đầu tư trong và ngoài nước. Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre ra đời nhằm mang lại những giá trị dịch vụ vận chuyển tốt nhất tại tỉnh Bến Tre.
- Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre, xe trung chuyển sẽ giao hàng đến tận nơi theo yêu cầu. Tại Mỏ Cày Nam, chành xe có chuyển hàng về Sài Gòn hoặc các tỉnh miền Nam lân cận. Hỗ trợ Hotline 0949472244/zalo
Bảng giá theo trọng lượng
Trọng Lượng | Sài Gòn – Bến Tre | Bến Tre – Sài Gòn | Hàng đi nhanh |
Dưới 100kg | 1.500 | 1.400 | 1.000.000 |
100kg đến 300kg | 1.200 | 1.000 | 1.500.000 |
300kg đến 600kg | 1.000 | 800 | 1.600.000 |
600kg đến 1 tấn | 900 | 600 | 1.700.000 |
1 tấn – 2,5 tấn | 800 | 500 | 1.800.000 |
2,5 – 5 tấn | 600 | 400 | 1,8tr đến 3,5tr |
5 – 8 tấn | 500 | 350 | 3,5tr – 5tr |
8 – 15 tấn | 400 | 300 | 5tr – 6tr |
Trên 15 tấn | 350 | 300 | 6tr-8tr |
Bảng giá theo khối lượng
Khối Lượng | Sài Gòn – Bến Tre | Bến Tre – Sài Gòn | Hàng đi nhanh |
Dưới 1 khối | 250.000 | 200.000 | 1.000.000 |
Từ 2-4 khối | 230.000 | 180.000 | 1.500.000 |
Từ 4-7 khối | 210.000 | 160.000 | 1.600.000 |
Từ 7-11 khối | 190.000 | 140.000 | 1.700.000 |
Từ 11-15 khối | 170.000 | 120.000 | 1.800.000 |
Từ 15-25 khối | 150.000 | 100.000 | 1,8tr đến 3,5tr |
Từ 25-45 khối | 130.000 | 80.000 | 3,5tr – 5tr |
Từ 45-50 khối | 110.000 | 60.000 | 5tr – 6tr |
Quãng Đường | 301kg – 1tan | 601kg – 1000kg | 1001kg – 2500kg |
Mét Khối | 2,1-4 | 4,1 – 7 | 7,1 – 12 |
Bình Chánh | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Bình Tân | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Bình Thạnh | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Cần Giờ | 900.000 | 950.000 | 1.000.000 |
Củ Chi | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Gò Vấp | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Hóc Môn | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Nhà Bè | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
Phú Nhuận | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Quận 1 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 2 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 3 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 4 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 5 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 6 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 7 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 8 | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Quận 9 | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Quận 10 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 11 | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Quận 12 | 250.000 | 300.000 | 350.000 |
Tân Bình | 300.000 | 350.000 | 400.000 |
Tân Phú | 320.000 | 370.000 | 420.000 |
Thủ Đức | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Bến Cát | 520.000 | 570.000 | 620.000 |
Dầu Tiếng | 820.000 | 870.000 | 920.000 |
Dĩ An | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Phú Giáo | 670.000 | 720.000 | 770.000 |
Tân Uyên | 420.000 | 470.000 | 520.000 |
Thủ Dầu Một | 450.000 | 500.000 | 550.000 |
Thuận An | 400.000 | 450.000 | 500.000 |
Bến Lức | 520.000 | 570.000 | 620.000 |
Cần Đước | 670.000 | 720.000 | 770.000 |
Cần Giuộc | 530.000 | 580.000 | 630.000 |
Châu Thành | 960.000 | 1.010.000 | 1.060.000 |
Đức Hòa | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Đức Huệ | 680.000 | 730.000 | 780.000 |
Mộc Hóa | 1.140.000 | 1.190.000 | 1.240.000 |
Tân An | 830.000 | 880.000 | 930.000 |
Tân Hưng | 1.610.000 | 1.660.000 | 1.710.000 |
Tân Thạnh | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 |
Tân Trụ | 700.000 | 750.000 | 800.000 |
Thạnh Hóa | 1.350.000 | 1.400.000 | 1.450.000 |
Thủ Thừa | 870.000 | 920.000 | 970.000 |
Vĩnh Hưng | 1.810.000 | 1.860.000 | 1.910.000 |
Biên Hòa | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Cẩm Mỹ | 1.150.000 | 1.200.000 | 1.250.000 |
Định Quán | 1.300.000 | 1.350.000 | 1.400.000 |
Long Khánh | 1.000.000 | 1.050.000 | 1.100.000 |
Long Thành | 700.000 | 750.000 | 800.000 |
Nhơn Trạch | 750.000 | 800.000 | 850.000 |
Tân Phú | 350.000 | 400.000 | 450.000 |
Thống Nhất | 500.000 | 550.000 | 600.000 |
Trảng Bom | 620.000 | 670.000 | 720.000 |
Vĩnh Cửu | 750.000 | 800.000 | 850.000 |
ĐIỂM GIAO | GIÁ XE |
BÌNH ĐẠI | 600K |
CHÂU THÀNH | 400K |
GIỒNG TRÔM | 500K |
BA TRI | 400K |
CHỢ LÁCH | 400K |
MỎ CÀY NAM | 400K |
MỎ CÀY BẮC | 400K |
THẠNH PHÚ | 600K |
Lưu ý:
- Bảng giá chuyển hàng không gồm phí bốc xếp, phí cẩu nâng hạ hàng
- Giá chưa bao gồm phí làm luật vào đường cấm và phí VAT
- Để nhận giá ưu đãi gọi HL 0949472244/zalo
Lịch trình xe chạy Mỏ Cày Nam Bến Tre
Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre và các quận huyện có xe xuất bến mỗi ngày từ 3-5 chuyến. hàng hóa được vận chuyển bằng xe tải từ 2 tấn đến 18 tấn, có xe container chở được 30 tấn. Xe chạy cố định mỗi ngày nên thời gian nhận hàng nhanh, ngoài ra còn có các chuyến xe tăng cường đối với hàng gấp, hàng có số lượng lớn theo yêu cầu.
Với đội xe với hơn 100 chiếc, vì vậy dù gửi hàng lẻ nhỏ thì thời gian giao hàng từ Sài Gòn đi Bến Tre rất nhanh chóng.
Xe chạy Sài Gòn – Mỏ Cày Nam Bến Tre
Lịch xe chạy sáng: 4h30, 9h00
Lịch xe chạy chiều: 16h00
Xe chạy chuyến tối: 21h00, 22h00
Xe tăng cường: xe có phát sinh khi hàng số lượng nhiều hoặc cần giao gấp theo yêu cầu khách hàng.
Lịch xe chạy Bến Tre – Sài Gòn
Xe chạy sáng: 7h00, 9h00
Xe chạy chuyến trưa: 12h00, 13h00
Xe chạy tối: 18h00, 21h00, 22h00
Xe chuyển hàng phát sinh: trường hợp cần đi hàng gấp hay hàng bao xe, chành xe sẽ sắp xếp xe.
Phân loại các hàng hóa vận chuyển

Dựa vào đặc tính của hàng hóa mà Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre phân loại hàng vận chuyển như sau:
- Hàng nặng( Được tính theo tấn): Là tất cả các mặt hàng hóa gọn mà có khối lượng lớn, như: sắt, thép, vật liệu xây dựng,….
- Hàng nhẹ( Được tính theo khối): Là tất cả mặt hàng có khối lượng nhé nhưng chiếm nhiều diện tích trên xe như: Thùng giấy, thùng carton; mặt hàng kệ quảng cáo,…
- Hàng cồng kềnh( Được tính theo giá bao xe, nguyên xe): Là tất cả những mặt hàng có kích thước lớn và sử dụng máy móc trong việc bốc dỡ hàng như: Các loại máy móc sản xuất có khối lượng nhẹ nhưng chiếm nhiều diện tích.
- Hàng quá khổ, quá tải: Là những loại máy móc, trang thiết bị sản xuất trong công nghiệp, máy móc trong công trình như: xe lu, máy xúc,….
Quy trình chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre
Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre nhận các loại hàng hóa từ nhỏ lẻ đến hàng số lượng lớn. Khách hàng có nhu cầu vận chuyển có thể tham khảo quy trình gửi hàng nên chành xe.
Bước 1: Liên hệ báo giá
Khách liên hệ NVKD để được tư vấn về cách bao bọc, chốt giá vận chuyển. Tùy vào kích thước, cân nặng và số lượng hàng sẽ có các mức giá khác nhau. Khách hàng nên liên hệ trước để nắm được giá trước khi vận chuyển. Hotline 0949472244/zalo
Bước 2: Chốt giá và gửi hàng
Sau khi chốt giá theo thõa thuận, khách mang hàng ra bãi xe tại Sài Gòn để vận chuyển:
- Kho quận 6: 1402 Võ Văn Kiệt, P1, quận 6, HCM. Hotline 0949472244
- Kho quận 12: 789 Lê Thị Riêng, p Thới An, q12, HCM. Liên hệ 0949472244
Hoặc khách hàng có thể yêu cầu xe trung chuyển đến lấy hàng tận nơi (có tính phí)
Bước 3: Giao hàng và thanh toán
- Đối với hàng nhỏ đi ghép, nvkd sẽ báo cho khách hàng thời gian dự kiến. Xe xuất bến mỗi ngày nên thời gian nhận hàng nhanh chóng. Hàng đến nơi, khách nhận hàng thanh toán cước cho tài xế.
- Đối với các đơn hàng lớn có làm hợp đồng vận chuyển thể hiện rõ thông tin, thời gian lấy hàng, trả hàng và thanh toán.
Hình thức giao nhận tại chành xe
Chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam Bến Tre nhận vận chuyển hàng hóa “DOOR TO DOOR” theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Đối với đơn hàng nhỏ, lẻ, hàng với số lượng nhỏ thì Quý khách hàng vui lòng mang hàng ra kho bãi của Trọng Tấn hoặcTrọng Tấn sẽ cho xe nhỏ trung chuyển giao nhận tận nơi. Tuy nhiên, đối với đơn hàng này thì Quý khách hàng sẽ phải trả thêm 1 phần chi phí giao nhận tận nơi.
- Đối với số lượng hàng lớn thì Trọng Tấn sẽ cho xe giao nhận tận nơi theo yêu cầu của Quý khách hàng mà không phát sinh chi phí giao nhận.
- Đối với đơn hàng vận chuyển hia chiều với số lượng lớn thì chi phí vận chuyển ngược lai chỉ bằng 50% so với lượt vận chuyển đầu và sẽ không mất chi phí cho xe nằm chờ 1-2 ngày.
Điểm mạnh tại chành xe chuyển hàng đi Mỏ Cày Nam
- Lịch trình xe chạy luôn cố định và liên tục, đảm bảo lượng hàng hóa lưu thông nhanh chóng.
- Hệ thống xe tải đủ kích thước với sô lượng đầu xe lớn nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.
- Đội ngủ nhân viên nhiệt tình, năng động luôn luôn lắng nghe và phản hồi những thắc mắc của quý khách hàng.
- Hệ thống kho bãi sạch sẽ, thoáng mát với mái hiên bao phủ tránh tình trạng hàng háo bị ẩm ướt.
- Giá cước được niêm yết ổn định.
- Hệ thống kho bãi, nhà xe phủ rộng khắp các tỉnh thành trong cả nước.
- Chế độ hậu mãi, ưu đãi đối với khách hàng là rất lớn.
- Hệ thống tổng đài trực 24/24h
Một số dịch vụ hỗ trợ tại chành xe

- Dịch vụ bốc dỡ hàng miễn phí tại kho bãi của Trọng Tấn
- Dịch vụ thu hộ miễn phí
- Dịch vụ miễn phí đóng gói, đóng kiện cho trường hợp có yêu cầu
- Dịch vụ miễn phí lưu kho hàng hóa chờ vận chuyển
- Dịch vụ miễn phí giao, nhận tận nơi( chỉ đối với số lượng hàng với trọng tải lớn)
- Dịch vụ miễn phí xuất hóa đơn
Một số tuyến vận chuyển khác tại chành xe
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Đà Nẵng
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Quảng Nam
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Nha Trang
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Dak Lak và các tỉnh Tây Nguyên
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Bình Dương
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Cần Thơ
+ Chuyển hàng từ Hà Nội đi Vũng Tàu
Thời gian chuyển hàng đi Mỏ cày Nam Bến Tre từ các tỉnh
- + Xuất phát từ Đà Nẵng và các tỉnh lân cận ( Quảng Nam, Quảng Trị, Huế, Phú yên, Bình Định,….) đi Bến Tre là 2-2.5 ngày tùy theo đơn hàng.
- Xuất phát từ Hà Nội và các tỉnh Miền Bắc (Bắc Ninh, Bắc Giang, Nam Định, Hải Phòng, Hà Nam,….) đi Bến Tre là 3.5-4 ngày tùy theo đơn hàng.
- Xuất phát từ TP.HCM và các tỉnh lân cận( Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước,…) đi Bến Tre là 1-1.5 ngày tùy theo đơn hàng.
Thông tin liên hệ nhanh tại chành xe

- Võ Thị Tường Vi
- Chức Vụ: Chuyên Viên Tư Vấn Vận Tải
- Điện Thoại: 0949 47 22 44 (Zalo)
- Mail: ctytuongvi2507@gmail.com
- Face Book: tuongvi