Xe tải giao hàng thông dụng

Hiện nay nhu cầu sử dụng loại xe tải giao hàng đã khá phổ biến trong cuộc sống bởi vì nó khắc phục được những nhược điểm của các loại xe nhỏ như xe máy, xe ba gác.. Trọng Tấn hiện cung cấp đa dạng loại xe tải từ 1 tấn – 30 tấn. Với nhiều kích thước khác nhau và nhiều loại xe khác nhau nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu vận chuyển hàng từ nhỏ đến lớn của khách hàng. Bài viết này giới thiệu về các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay.

Trước khi cần vận chuyển quý khách hàng cần xác định trước các thông số liên quan như: kích thước, khối lượng hàng hóa, đặc tính hàng hóa. Để tiết kiệm chi phí cũng như lựa chọn loại xe phù hợp nhằm mục đích tiết kiệm chi phí. Và đảm bảo hàng hóa được an toàn, tránh va đập, hư hỏng khi vận chuyển. Lựa chọn được dòng xe phù hợp với hàng hóa cũng là một mẹo quan trọng nhằm tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa.

Phân loại các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay

Tùy theo từng loại hàng hóa, kích thước số lượng mà khách hàng lựa chọn dòng xe tải phù hợp. Hiện nay có nhiều cách phân loại các dòng xe khác nhau nhưng cơ bản đều dựa theo kích cỡ hoặc là cấu tạo của dòng xe để phân loại.

Phân loại theo kích thước xe

Trên thị trường hiện nay có rất là nhiều dòng xe tải kích thước khác nhau. Đôi khi cùng một trọng tải nhưng nhà sản xuất lại tạo ra nhiều kích thước khau nhau. Để đáp ứng được đa dạng nhu cầu hàng hóa của khách hàng.

 

Kích thước thùng xe 1 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 1 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 1 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 3,15m
  • Rộng: 1,7m
  • Cao: 1,65m
  • Tải trọng cho phép: 950kg

Kích thước thùng xe 1 tấn (Loại dài)

  • Dài: 3,3m
  • Rộng: 1,7m
  • Cao: 1,65m
  • Tải trọng cho phép: 850kg

Kích thước thùng xe 1,25 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 1,25 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 1,25 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 3,3m
  • Rộng: 1,7m
  • Cao: 1,7m
  • Tải trọng cho phép: 1.250kg

Kích thước thùng xe 1,25 tấn (Loại dài)

  • Dài: 3,5m
  • Rộng: 1,7m
  • Cao: 1,7m
  • Tải trọng cho phép: 1.150kg

Kích thước thùng xe 1,5 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 1,5 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 1,5 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 3,4m
  • Rộng: 1,75m
  • Cao: 1,65m
  • Tải trọng cho phép: 1.500kg

Kích thước thùng xe 1,5 tấn (Loại dài)

  • Dài: 3,7m
  • Rộng: 1,75m
  • Cao: 1,65m
  • Tải trọng cho phép: 1.350kg

Kích thước thùng xe 1,9 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 1,9 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 1,9 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 3,7m
  • Rộng: 1,8m
  • Cao: 1,8m
  • Tải trọng cho phép: 1.900kg

Kích thước thùng xe 1,9 tấn (Loại dài)

  • Dài: 4,2m
  • Rộng: 1,8m
  • Cao: 1,8m
  • Tải trọng cho phép: 1.700kg

Kích thước thùng xe 2,4 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 2,4 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 2,4 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 3,7m
  • Rộng: 1,8m
  • Cao: 1,8m
  • Tải trọng cho phép: 2.300kg

Kích thước thùng xe 2,4 tấn (Loại dài)

  • Dài: 4,2m
  • Rộng: 1,8m
  • Cao: 1,8m
  • Tải trọng cho phép: 2.100kg

Kích thước thùng xe 3,4 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 3,4 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 3,4 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 4,5m
  • Rộng: 1,85m
  • Cao: 1,85m
  • Tải trọng cho phép: 3.300kg

Kích thước thùng xe 3,4 tấn (Loại dài)

  • Dài: 5,2m
  • Rộng: 1,85m
  • Cao: 1,85m
  • Tải trọng cho phép: 3.100kg

Kích thước thùng xe 5 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 5 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 5 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 5,7m
  • Rộng: 2,05m
  • Cao: 2,1m
  • Tải trọng cho phép: 5.300kg

Kích thước thùng xe 5 tấn (Loại dài)

  • Dài: 6,2m
  • Rộng: 2,05m
  • Cao: 2,1m
  • Tải trọng cho phép: 4.900kg

Kích thước thùng xe 6 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 6 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 6 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 5,7m
  • Rộng: 2,2m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 6.300kg

Kích thước thùng xe 6 tấn (Loại dài)

  • Dài: 6,7m
  • Rộng: 2,2m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 5.900kg

Kích thước thùng xe 8 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 8 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 8 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 7,5m ( KT trung bình)
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 8.300kg

Kích thước thùng xe 8 tấn (Loại dài)

  • Dài: 9,4m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,6m
  • Tải trọng cho phép: 7.000kg

Kích thước thùng xe 10 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 10 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 10 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 7,8m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 10.300kg

Kích thước thùng xe 10 tấn (Loại dài)

  • Dài: 9,4m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,6m
  • Tải trọng cho phép: 9.900kg

Kích thước thùng xe 15 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 15 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 15 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 7,5m ( KT trung bình)
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 15.200kg

Kích thước thùng xe 15 tấn (Loại dài)

  • Dài: 9,4m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,6m
  • Tải trọng cho phép: 14.700kg

Kích thước thùng xe 18 tấn (Loại ngắn)
Kích thước thùng xe 18 tấn (Loại dài)
Kích thước thùng xe 18 tấn (Loại ngắn)

  • Dài: 9,2m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,3m
  • Tải trọng cho phép: 17.900kg

Kích thước thùng xe 18 tấn (Loại dài)

  • Dài: 9,7m
  • Rộng: 2,35m
  • Cao: 2,6m
  • Tải trọng cho phép: 16.900kg

Phân loại theo cấu tạo và mục đích sử dụng của các dòng xe tải

Tùy theo loại hàng hóa mà khách hàng lựa chọn loại xe phù hợp. Hiện nay trên thị trường có các dòng xe phổ biến như xe thùng kín, xe thùng bạt, xe đông lạnh…

Xe tải thùng kín

Thùng xe được thiết kế kín đáo, đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Loại xe này thường dùng để chở các hàng hóa có giá trị, tránh ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài.

Xe tải thùng bạt

Là dạng thùng lửng, bên trên được phủ mui bạt, không khí bên trong được thông thoáng hơn so với loại thùng kín.

Loại xe chở hàng này rất đa năng, dùng để vận chuyển nhiều loại hàng hoá. Khi cần thiết có thể bỏ bạt để chở những đồ đạc cao vượt quá khổ.

Các loại xe tải mui bạt cũng hay được dùng để vận chuyển đồ đạc gia đình trong thành phố, hoặc cung đường ngắn.

Xe tải thùng đông lạnh

Loại thùng xe này chuyên chở các loại hàng hóa cần bảo quản đông lạnh như thực phẩm tươi sống, hàng nông sản, hàng đông lạnh cần di chuyển đường xa…

Giá thuê xe tải có ngăn đông lạnh thường cao hơn so với các loại xe cùng kích thước trọng tải khác

Ngoài các dòng xe tải giao hàng kể trên thì Trọng Tấn còn có những dòng trọng tải lớn hơn như 20 tấn, contaner 30 feet, 35 feet, 40 feet và các dòng xe chuyên dụng khác như siêu trường siêu trọng như Mooc Sàn, Mooc Lùn….

Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn
Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn
Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn
Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn
Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn
Các dòng xe tải giao hàng thông dụng hiện nay của Trọng Tấn

Previous
Next

Những lưu ý khi sử dụng xe tải giao hàng hiện nay

Sau khi am hiểu hơn về các dòng xe tải hiện nay thì chắc chắn khách hàng đã có cái nhìn tổng quan về các dòng xe. Qua đó có thể lựa chọn được cho hàng hóa của mình loại xe phù hợp. Dưới đây là một vài lưu ý mà Trọng Tấn gợi ý để giúp khách hàng chọn được loại xe giao hàng ưng ý.

Nắm được số lượng đồ đạc cần chuyển. Sau đó nhờ công ty vận tải tư vấn lựa chọn loại xe phù hợp. Điều này sẽ giúp bạn chọn được loại xe vừa vặn nhất, tiết kiệm được chi phí khi chọn xe.

Lựa chọn xe tải vừa với đồ đạc, hàng hóa

Đặt lịch ngày, giờ vận chuyển chính xác. Trước ngày vận chuyển gọi điện cho đơn vị vận tải để xác nhận lại. Đồ đạc, hàng hóa nên chuẩn bị đóng gói trước chờ xe đến là sẵn sàng

Đặt lịch chính xác

Khi đã biết chính xác loại xe tải cần thuê. Bạn nên liên hệ với nhiều đơn vị cho thuê xe tải chở hàng để tham khảo giá. Điều này sẽ giúp bạn thuê được xe với giá tốt nhất.

Tham khảo giá của một vài đơn vị vận tải khác


TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ NHANH


Facebook


Twitter


Youtube


ZALO


0943 27 57 57

Đánh Giá Cho Trọng Tấn !