BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG MIỀN NAM – SÀI GÒN ĐI CẦN THƠ
Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam đáp ứng nhanh chóng, tiện lợi nắm bắt được tình hình giá cước vận chuyển hàng hóa như thế nào qua bảng giá của công ty Trọng Tấn chúng tôi.
Bảng giá cước vận chuyển đi các tỉnh được tính theo kg hoặc theo khối. Thế mạnh của chúng tôi là công ty hoạt động trong lĩnh vực vận tải hơn 20 năm kinh nghiệm, cung cấp số lượng đầu xe lớn, kho bãi rộng rãi, có đầy đủ các chi nhánh lớn trải dọc từ Bắc vào Nam nên bảo đảm có giá cước cạnh tranh so với các đơn vị vận chuyển khác.
Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam của chúng tôi chủ động việc giao hàng hóa đảm bảo tiến độ và độ an toàn cao. Vì vậy quý khách có thể yên tâm về việc lựa chọn nhà xe vận chuyển của chung tối vừa uy tín lại vừa có được giá cước rẻ có thể tiết kiệm một khoảng chi phí đáng kể.
Bảng giá cước vận chuyển hàng đi Cần Thơ và các tỉnh miền Tây
Lưu ý: Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam này chưa bao gồm phí VAT phí bốc xếp, nâng hạ hàng hai đầu, phí cẩu, đường cấm container, phí giao hàng tận nơi cho những đơn hàng lẻ dưới 2,5 tấn. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo tùy vào thời điểm khác nhau mà giá cước sẽ thay đổi theo nên để tìm hiểu và nắm bắt giá cước vận chuyển vận tải đường bộ chính xác nhất vui lòng liên hệ hotline: 0913 34 64 64 ( tư vấn trực tiếp )
Giá cước vận chuyển hàng nặng
Trọng Lượng | Giá Ghép Xe | Giá Bao Xe | |||
dưới 100kg | 3.000đ/kg | 12.000.000đ | |||
Từ 100kg – 1.000kg | 2.000đ/kg | 13.000.000đ | |||
Từ 1 tấn 2,5 tấn | 1.800đ/kg | 14.000.000đ | |||
Từ 2,6 tấn – 5 tấn | 1.700đ/kg | 15.000.000đ | |||
Từ 5,1 tấn – 8 tấn | 1.600đ/kg | 19.000.000đ | |||
Từ 8,1 tấn – 10 tấn | 1.500đ/kg | 22.000.000đ | |||
Từ 10,1 tấn – 15 tấn | 1.400đ/kg | 26.000.000đ | |||
Từ 15 tấn – 18 tấn | 1.300đ/kg | 27.000.000đ |
Giá cước vận chuyển hàng nhẹ
Khối Lượng | Giá Ghép Xe | Giá Bao Xe | |||
Dưới 1 khối | 650.000đ/khối | 12.000.000đ | |||
Từ 1 khối – 5 khối | 500.000đ/khối | 12.000.000đ | |||
Từ 5 khối – 10 khối | 450.000đ/khối | 14.000.000đ | |||
Từ 10 khối – 20 khối | 400.000đ/khối | 15.000.000đ | |||
Từ 25 khối – 50 khối | 380.000đ/khối | 19.000.000đ | |||
Từ 50 khối – 70 khối | 370.000đ/khối | 19.500.000đ | |||
Từ 70 khối – 99 khối | 360.000đ/khối | 19.500.000đ | |||
Từ 100 khối – trở lên | 350.000đ/khối | 19.500.000đ |
Liên hệ vận chuyển: 0913 34 64 64
Bảng giá các loại phương tiện nhận vận chuyển
Giá cước xe tải nhẹ
Trọng Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | Khối Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | |||||
dưới 100kg | 1.000đ/kg | 4.000.000đ | Dưới 1 khối | 350.000đ/khối | 4.000.000đ | |||||
Từ 100kg – 500kg | 900đ/kg | 4.500.000đ | Từ 1 đến 5 khối | 300.000đ/khối | 5.000.000đ | |||||
Từ 500kg – 1 tấn | 800đ/kg | 5.000.000đ | Từ 5 khối 10 khối | 330.000đ/khối | 5.500.000đ | |||||
Từ 1 tấn – 1,5 tấn | 700đ/kg | 6.000.000đ | Từ 10 khối – 15 khối | 320.000đ/khối | 6.000.000đ | |||||
Từ 1,5 tấn – 2 tấn | 600đ/kg | 7.000.000đ | Từ 15 khối – 20 khối | 300.000đ/khối | 7.000.000đ | |||||
Từ 2 tấn – 2,5 tấn | 600đ/kg | 7.000.000đ | Từ 20 khối – 25 khối | 280.000đ/khối | 7.000.000đ | |||||
Từ 2,5 tấn – 3 tấn | 600đ/kg | 7.000.000đ | Từ 25 khối – 30 khối | 270.000đ/khối | 7.000.000đ | |||||
Từ 3 tấn – 5 tấn | 500đ/kg | 8.000.000đ | từ 30 khối trờ lên | 260.000đ/khối | 8.000.000đ |
Giá cước xe tải Trung
Trọng Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | Khối Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | |||||
dưới 3 tấn | 2.000đ/kg | 5.000.000đ | Dưới 5 khối | 500.000đ/khối | 6.000.000đ | |||||
Từ 3 tấn – 3,5 tấn | 1.800đ/kg | 6.000.000đ | Từ 1 đến 5 khối | 450.000đ/khối | 7.000.000đ | |||||
Từ 3,5 tấn – 4 tấn | 1.700đ/kg | 7.000.000đ | Từ 5 khối 10 khối | 400.000đ/khối | 7.500.000đ | |||||
Từ 4 tấn – 5 tấn | 1.600đ/kg | 8.000.000đ | Từ 10 khối – 15 khối | 350.000đ/khối | 8.000.000đ | |||||
Từ 5 tấn – 8 tấn | 1.500đ/kg | 9.000.000đ | Từ 15 khối – 20 khối | 380.000đ/khối | 9.000.000đ | |||||
Từ 8 tấn – 10 tấn | 1.400đ/kg | 10.000.000đ | Từ 20 khối – 25 khối | 360.000đ/khối | 10.000.000đ | |||||
Từ 10 tấn – 13 tấn | 1.300đ/kg | 11.000.000đ | Từ 25 khối – 30 khối | 350.000đ/khối | 11.000.000đ | |||||
Từ 13 tấn – 15 tấn | 1.300đ/kg | 11.000.000đ | từ 30 khối trờ lên | 300.000đ/khối | 12.000.000đ |
Giá cước xe tải nặng
Trọng Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | Khối Lượng | Giá Hàng Ghép | Giá Bao Xe | |||||
dưới 15 tấn | 1.500đ/kg | 20.000.000đ | Dưới 15 khối | 450.000đ/khối | 17.000.000đ | |||||
Từ 15 tấn – 17 tấn | 1.400đ/kg | 22.000.000đ | Từ 15 đến 20 khối | 400.000đ/khối | 20.000.000đ | |||||
Từ 17 tấn – 20 tấn | 1.300đ/kg | 25.000.000đ | Từ 20 khối 30 khối | 350.000đ/khối | 22.000.000đ | |||||
Từ 20 tấn – 25 tấn | 1.200đ/kg | 27.000.000đ | Từ 30 khối – 40 khối | 330.000đ/khối | 25.000.000đ | |||||
Từ 25 tấn – 28 tấn | 1.100đ/kg | 30.000.000đ | Từ 40 khối – 50 khối | 300.000đ/khối | 30.000.000đ | |||||
Từ 28 tấn – 30 tấn | 1.000đ/kg | 35.000.000đ | Từ 50 khối – 60 khối | 280.000đ/khối | 35.000.000đ | |||||
Từ 30 tấn – 40 tấn | 900đ/kg | 45.000.000đ | Từ 60 khối – 70 khối | 260.000đ/khối | 45.000.000đ | |||||
Từ 40 tấn – 50 tấn | 800đ/kg | 60.000.000đ | từ 70 khối trờ lên | 270.000đ/khối | 60.000.000đ |
Ghi chú: Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam được xác định là toàn bộ trọng lượng và khối lượng hàng hóa là kích thước tối đa của thùng xe nhận vận chuyển ( Trong phạm vi tối đa của thùng xe không được dư ra ngoài hoặc cao hơn kích thước quy định của thùng xe. ) Đối với các mặt hàng có kích thước lớn quý khách có thể báo trước cho công ty chúng tôi để ra phướng án chọn xe với giá cước phù hợp nhất.
Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam miễn phí thu hộ tiền hàng cho khách.
Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam miễn phí dịch vụ đóng gói hàng hóa tại bãi xe.
Bảng giá cước vận chuyển hàng miền Nam miễn phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
ĐỊA CHỈ KHO HÀNG TRỌNG TẤN: 789 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12
web: trongtanvn.com