BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐI ĐỒNG NAI, BÌNH DƯƠNG, LONG AN

Bảng giá cước gửi hàng đi Đồng Nai Bình Dương, Long An và cá tỉnh lân cận HCM. Vận chuyển hàng bằng xe tải theo hình thức ghép hàng và đi theo chuyến trọn gói, thời gian vận chuyển từ 4 tiếng đến 24 tiếng. Các dịch vụ giao hàng bao gồm nhận tại điểm trung chuyển của Trọng Tấn và giao tận nơi theo yêu cầu hoặc khách hàng có thể yêu cầu xe  đến lấy tận nơi và giao tận nơi

Bảng giá cước gửi hàng Nặng, gọn

Áp dụng đối với các loại hàng hóa dễ xếp dở, gọn, có trọng lượng nặng, mỗi mét khối nặng từ 300kg trở lên

Trọng Lượng KM Giá Gốc Dưới 100kg 100kg – 500kg
Đơn Vị Tính TTA Vnd/kg Vnd/kg
Thuận An 15 95,000 2,000 1,000
Thuủ Dầu Một 15 95,000 2,000 1,000
Dĩ An 17 101,000 2,000 1,000
Tân Uyên 30 140,000 2,000 1,000
Bến Cát 35 155,000 2,000 1,000
Bàu Bàng 46 188,000 2,000 1,000
Phú Giáo 54 212,000 2,000 1,000
Dầu Tiếng 70 260,000 2,000 1,000
Biên Hòa 30 140,000 2,000 1,000
Long Thành 55 215,000 2,000 1,000
Nhơn Trạch 65 245,000 2,000 1,000
Thống Nhất 80 290,000 2,000 1,000
Long Khánh 85 305,000 2,000 1,000
Xuân Lọc 100 350,000 2,000 1,000
Tân Phú 160 530,000 2,000 1,000
Định Quán 120 410,000 2,000 1,000
Đức Hòa 40 170,000 2,000 1,000
Bên Lức 40 170,000 2,000 1,000
Cần Đước 45 185,000 2,000 1,000
Cần Giuộc 50 200,000 2,000 1,000
Tân An 60 230,000 2,000 1,000
Tân Trụ 60 230,000 2,000 1,000
Đực Huệ 61 233,000 2,000 1,000
Châu Thành 75 275,000 2,000 1,000
Thủ Thừa 75 275,000 2,000 1,000
Thạnh Hóa 85 305,000 2,000 1,000
Tân Thạnh 100 350,000 2,000 1,000
Mộc Hóa 120 410,000 2,000 1,000
Kiến Tường 120 410,000 2,000 1,000
Vĩnh Hưng 150 500,000 2,000 1,000
Tân Hưng 155 515,000 2,000 1,000

Giá áp dụng cho mức trọng lượng trên 500kg được tính như sau: Giá trên 500kg = Tổng giá 500kg + ( tổng tải trọng – 500kg) x 500đ, nghĩa là phần vượt ngoài 500kg được tính giá 500đ/kg

Giá chưa bao gồm phí VAT và phí lấy hàng tận nơi, mức trọng lượng từ 1000kg trở lên miễn phí lấy hàng tận nơi

Bảng giá cước gửi hàng nhẹ, gọn

Áp dụng đối với các loại hàng hóa có quy cách đóng gói gọn nhẹ, tổng trọng lượng mõi khối không quá 300kg

Trọng Lượng Giá Gốc Dưới 1 khối 1 – 10 Khối
Đơn Vị Tính Vnd/kg Vnd/kg
Thuận An 15 95,000 150,000 100,000
Thuủ Dầu Một 15 95,000 150,000 100,000
Dĩ An 17 101,000 150,000 100,000
Tân Uyên 30 140,000 150,000 100,000
Bến Cát 35 155,000 150,000 100,000
Bàu Bàng 46 188,000 150,000 100,000
Phú Giáo 54 212,000 150,000 100,000
Dầu Tiếng 70 260,000 150,000 100,000
Biên Hòa 30 140,000 150,000 100,000
Long Thành 55 215,000 150,000 100,000
Nhơn Trạch 65 245,000 150,000 100,000
Thống Nhất 80 290,000 150,000 100,000
Long Khánh 85 305,000 150,000 100,000
Xuân Lọc 100 350,000 150,000 100,000
Tân Phú 160 530,000 150,000 100,000
Định Quán 120 410,000 150,000 100,000
Đức Hòa 40 170,000 150,000 100,000
Bên Lức 40 170,000 150,000 100,000
Cần Đước 45 185,000 150,000 100,000
Cần Giuộc 50 200,000 150,000 100,000
Tân An 60 230,000 150,000 100,000
Tân Trụ 60 230,000 150,000 100,000
Đực Huệ 61 233,000 150,000 100,000
Châu Thành 75 275,000 150,000 100,000
Thủ Thừa 75 275,000 150,000 100,000
Thạnh Hóa 85 305,000 150,000 100,000
Tân Thạnh 100 350,000 150,000 100,000
Mộc Hóa 120 410,000 150,000 100,000
Kiến Tường 120 410,000 150,000 100,000
Vĩnh Hưng 150 500,000 150,000 100,000
Tân Hưng 155 515,000 150,000 100,000

Giá đối với mức khối lượng lớn hơn 10 khối: Báo theo chuyến, dự theo số km tuyến đường và số khối 

Bảng giá chưa bao gồm VAT và phí xếp dở, chưa bao gồm phí lấy hàng tận nơi đối với hàng hóa dưới 10 khối.


XEM CÁC BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN KHÁC

BÁO GIÁ & TƯ VẤN VẬN CHUYỂN

NHƯ PHƯỢNG

  • Phone: 0912 797949
  • Skype: phuonghuynhtta
  • Email: phuonghuynhtta@gmai

OANH OANH

  • Phone: 0913 95 95 85
  • Skype: oanhoanhtta
  • Email: CSKH@gmail.com

NGUYỄN PHƯỜNG

  • Phone: 0913 83 80 89
  • Skype: 113eca88aededbf9
  • Email: phuongtta@gmail.com

HUỲNH HẰNG

  • Phone: 0916 95 95 75
  • Skype: phuonghuynhtta
  • Email: hangtta@gmail.com

LIÊN HỆ CÔNG TY VẬN CHUYỂN TRỌNG TẤN

Đánh Giá Cho Trọng Tấn !